ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM
- Tên và mã môn học: Tiếng anh chuyên ngành thực phẩm 1- 0870117
- Số tín chỉ: Tổng số tín chỉ : 2
- Lý thuyết : 2
- Thực hành : 0
- Tự học : 4
- Giảng viên phụ trách
- Sách sử dụng
- Tài liệu chính[1]. Nguyễn Thị Hiền, Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm, NXB đại học Bách Khoa Hà Nội, 2009.
- Tài liệu tham khảo[1]. C.Alais and G. Linden Food Biochemistry, Ellis Horwood,(1991).
- Thông tin môn học
- Mô tả/ mục tiêu môn học
Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên các từ vựng tiếng anh thông dụng theo từng chủ đề phần cơ sở và chuyên môn của ngành chế biến thực phẩm tương ứng.
Sinh viên sau khi học xong có khả năng đọc, hiểu và dịch các thuật ngữ theo từng chủ để liên quan đến chuyên ngành học.
- Môn học trước/ Môn song hành
+ Môn học trước: Tiếng anh 4 (0070134)
+ Môn học song hành: không có.
- Yêu cầu khác:
- Tham dự trên lớp > 80% thời lượng môn học;
- Xem lại bài cũ, thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra và bài tập giảng viên giao.
- Chuẩn đầu ra của môn học
- Chuẩn đầu ra của môn học
Khi hoàn thành môn học/học phần, người học có khả năng:
- Đọc, hiểu các từ vựng liên quan đến lĩnh vực chế biến, bảo nông sản thực phẩm.
- Có khả năng dịch thuật các bài viết chuyên ngành bằng tiếng anh theo từng chủ đề cụ thể liên quan đến ngành công nghệ thực phẩm.
- Có khả năng tra cứu các bài viết chuyên ngành bằng tiếng anh
- Hiểu và có thể trao đổi chuyên môn bằng tiếng anh.
- Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của CTĐT
CĐR | a | b | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l |
1 | | | X | | | | | | | | | |
2 | | | X | | | | | | | | X | |
3 | | | X | | | | | | | | | |
4 | | | | | | | | | X | | | |
- Nội dung môn học
STT | Nội dung | Số tiết | Phân bố thời gian |
Lí thuyết | Thực hành | Tự học |
1 | Bài 1.Giới thiệu môn học | 3 | 3 | 0 | 0 |
2 | Bài 2. Water | 3 | 3 | 0 | 0 |
3 | Bài 3. Solution | 6 | 3 | 0 | 3 |
4 | Bài 4. Main biological molecules | 3 | 3 | 0 | 0 |
5 | Bài 5. Food manufacture and nutrition | 3 | 3 | 0 | 0 |
6 | Bài 6. Food manufacture and nutrition | 3 | 3 | 0 | 0 |
7 | Bài 7. Some main dairy product | 3 | 3 | 0 | 0 |
8 | Bài 8. Introduction to food hygiene and safety | 6 | 3 | 0 | 3 |
Tổng | 30 | 24 | 0 | 6 |
Bài 1.Giới thiệu môn họcBài 2. Water Bài 3. SolutionBài 4. Main biological moleculesBài 5. Food manufacture and nutritionBài 6. Food manufacture and nutritionBài 7. Some main dairy productBài 8. Introduction to food hygiene and safetyPhương pháp đánh giá - Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá
Chuẩn đầu ra của môn học (CLOs) | Phương pháp đánh giá và tỷ trọng | Phương pháp dạy và học |
Phương pháp đánh giá | Tỷ trọng % |
1. Đọc, hiểu các từ vựng liên quan đến lĩnh vực chế biến, bảo nông sản thực phẩm. | Đánh giá chuyên cần | 12.5 | Giảng dạy: - Thuyết giảng dựa trên file trình chiếu ppt kết hợp viết bảng
- Câu hỏi chẩn đoán
- Luyện tập cá nhân/nhóm
- Trình diễn
- Sơ đồ tư duy
Học tập: - Học tập theo câu hỏi gợi ý
- Tư duy phản biện
- Trả lời phản biện giữa các nhóm
- Đánh giá dựa vào chuẩn đầu ra
|
Bài tập, tiểu luận | 25 |
Kiểm tra giữa kỳ | 50 |
2. Có khả năng dịch thuật các bài viết chuyên ngành bằng tiếng anh theo từng chủ đề cụ thể liên quan đến ngành công nghệ thực phẩm. | Đánh giá chuyên cần | 12.5 | Giảng dạy: - Thuyết giảng dựa trên file trình chiếu ppt kết hợp viết bảng
- Câu hỏi chẩn đoán
- Luyện tập cá nhân/nhóm
- Trình diễn
- Sơ đồ tư duy
Học tập: - Học tập theo câu hỏi gợi ý
- Tư duy phản biện
- Trả lời phản biện giữa các nhóm
- Đánh giá dựa vào chuẩn đầu ra
|
Bài tập, tiểu luận | 25 |
Kiểm tra giữa kỳ | 50 |
3. Có khả năng tra cứu các bài viết chuyên ngành bằng tiếng anh | Đánh giá chuyên cần | 12.5 | Giảng dạy: - Thuyết giảng dựa trên file trình chiếu ppt kết hợp viết bảng
- Câu hỏi chẩn đoán
- Luyện tập cá nhân/nhóm
- Trình diễn
- Sơ đồ tư duy
Học tập: - Học tập theo câu hỏi gợi ý
- Tư duy phản biện
- Trả lời phản biện giữa các nhóm
- Đánh giá dựa vào chuẩn đầu ra
|
Kiểm tra cuối kỳ | 50 |
4. Hiểu và có thể trao đổi chuyên môn bằng tiếng anh. | Đánh giá chuyên cần | 12.5 | Giảng dạy: - Thuyết giảng dựa trên file trình chiếu ppt kết hợp viết bảng
- Câu hỏi chẩn đoán
- Luyện tập cá nhân/nhóm
- Trình diễn
- Sơ đồ tư duy
Học tập: - Học tập theo câu hỏi gợi ý
- Tư duy phản biện
- Trả lời phản biện giữa các nhóm
- Đánh giá dựa vào chuẩn đầu ra
|
Kiểm tra cuối kỳ | 50 |
- Đánh giá môn học
Hinh thức đánh giá | Tỷ trọng, (%) |
Lý thuyết | Đánh giá thường xuyên | 30 |
Đánh giá chuyên cần | 10 |
Bài tập, tiểu luận | 20 |
Kiểm tra giữa kỳ | 20 |
Kiểm tra cuối kỳ | 50 |
Link download tài liệu học tập:
Ngôn ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm và công nghệ sinh học Food Biochemistry